1. CHI PHÍ MỘT ĐƠN HÀNG
Giải thích |
Bắt buộc |
Tùy chọn |
1. Giá sản phẩm |
Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc |
check |
|
2. Phí dịch vụ |
Phí giao dịch mua hàng khách trả cho Phương Khang |
check |
|
3. Phí ship nội địa Trung Quốc |
Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Phương Khang tại Trung Quốc |
check |
|
4. Phí vận chuyển Trung Việt |
Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Phương Khang tại Việt Nam (Đơn vị Kg) |
check |
|
5. Phí đóng gỗ |
Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng |
|
check |
6. Phí ship tận nhà |
Là phí vận chuyển hàng từ kho của Phương Khang tại Việt Nam tới nhà của quý khách |
|
check |
warning
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không chọn.
2. BẢNG GIÁ DỊCH VỤ
Giá trị đơn hàng |
% phí dịch vụ |
< 100 triệu |
2% |
> 100 triệu đến 200 triệu |
1.5% |
> 200 triệu |
1% |
3. CHI PHÍ LÔ HÀNG NHẬP KHẨU
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
3.1 Phí vận chuyển với hàng nặng (chưa bao gồm VAT)
Trọng lượng |
Hà Nội(đ/kg) |
Đà Nẵng TP.HCM(đ/kg) |
ĐỐI VỚI HÀNG NGUYÊN CONT, NGUYÊN XE LIÊN HỆ HOTLINE |
> 3000kg |
3.500đ |
5.500đ |
2000kg - 3000kg |
4.000đ |
6.000đ |
1000 - 2000kg |
5.000đ |
7.000đ |
500 - 1000kg |
6.000đ |
8.000đ |
100 - 500kg |
7.000đ |
9.000đ |
3.2 Phí vận chuyển với cồng kềnh, hàng nhẹ (chưa bao gồm vat)
Trọng lượng |
Hà Nội(đ/kg) |
Đà Nẵng TP.HCM(đ/kg) |
ĐỐI VỚI HÀNG NGUYÊN CONT, NGUYÊN XE LIÊN HỆ HOTLINE |
> 30m3 |
800.000đ |
1.300.000đ |
>10 - 30m3 |
900.000đ |
1.400.000đ |
>5 - 10m3 |
1.000.000đ |
1.500.000đ |
>1 - 5m3 |
1.100.000đ |
1.600.000đ |
warning
Lưu ý:
- Thuế VAT 8-10% với các mặt hàng thông thường
- Một số mặt hàng mất thuế nhập khẩu, một số mặt hàng mất thuế CBPG
- Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
- Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
- Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
- Một số mặt hàng có thể phải làm CO, hợp quy, kiểm định...
- Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.
3.3 Phí vận chuyển cho hàng máy móc chiếm thể tích lớn
Trọng lượng |
Hà Nội(đ/kg) |
Đà Nẵng(đ/kg) |
TP.HCM(đ/kg) |
Nguyên cont |
Liên hệ |
Liên hệ |
Liên hệ |
> 30m3 |
1.300.000đ |
2.100.000đ |
2.100.000đ |
>10 - 30m3 |
1.400.000đ |
2.200.000đ |
2.200.000đ |
>5 - 10m3 |
1.500.000đ |
2.300.000đ |
2.300.000đ |
>2 - 5m3 |
1.600.000đ |
2.400.000đ |
2.400.000đ |
>1 - 2m3 |
1.800.000đ |
2.600.000đ |
2.600.000đ |
4. PHÍ ĐÓNG GỖ
Trọng lượng |
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện |
20 tệ |
1 tệ |